BẢNG GIÁ THIẾT KẾ – XÂY DƯNG BIỆT THỰ, NHÀ PHỐ, CĂN HỘ, NHÀ XƯỞNG…
Đơn giá xây dựng nhà – Biệt thự – Nhà xưởng trọn gói tính theo/m2
Cập nhật đơn giá xây dựng của Saigon HT năm 2022 – Giá tham khảo
Công ty thiết kế xây dựng Saigon HT xin trân trọng giới thiệu tới quý khách bảng báo giá xây biệt thự trọn gói | báo giá thi công trọn gói nhà phố với giá cạnh tranh so với các công ty xây dựng khác ở khắp các tỉnh thành, xin mời quý vị kham khảo qua bảng báo giá sau:
– Đơn giá thi công phần thô biệt thự: 4 triệu – 4.5 triệu/m2– Đơn giá thi công phần thô nhà phố: 3.7 triệu – 3.9 triệu/m2– Đơn giá thi công phần thô nhà xưởng: 1.6 triệu– 3 triệu vnđ/m2– Đơn giá thi công phần thô nhà hàng: 2.7 triệu – 3.5 triệu vnđ/m2
– Đơn giá hoàn thiện biệt thự: 8 triệu – 12 triệu/m2– Đơn giá hoàn thiện nhà phố: 6 triệu – 7 triệu/m2– Đơn giá hoàn thiện nhà xưởng: 3,2 triệu– 5,6 triệu vnđ/m2– Đơn giá hoàn thiện nhà hàng: 5,6 triệu – 6.9 triệu vnđ/m2
Danh mục
Hướng dẫn cách tính giá xây dựng nhà phố tại Saigon HT
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG SAIGON HT
Báo giá – cách tính diện tích
|
Báo giá
|
Phần thô, nhân công hoàn thiện
|
Nhà phố | 3.7 triệu – 3.9 triệu/m2 |
Biệt thự | 4 triệu – 4.5 triệu/m2 | |||
Chìa khóa trao tay
|
Nhà phố | 6 triệu – 7 triệu/m2 | ||
Biệt thự | 8 triệu – 12 triệu/m2 | |||
Cách tính diện tích
|
Móng
|
Móng đơn = 0.3x diện tích tầng trệt | ||
Móng băng = 0.5x diện tích tầng trệt | ||||
Móng cọc = ).5 diện tích tầng trệt | ||||
Tầng hầm | = 2 x diện tích tầng trệt | |||
Tầng trệt 1,2,3… | = 1x diện tích từng tầng | |||
Sân thượng | = 0.5 x diện tích sân thượng | |||
Tum thang | = 5 x diện tích tum thang | |||
Mái bê tông | = 0.5 x diện tích mái | |||
Mái tôn | = 0.3 x diện tích mái | |||
Mái ngói | = 0.7 x diện tích mái |
Cách tính diện tích sàn xây dựng cho nhà phố
– Sân thượng trước: 5 x 3 x 50% = 7,5 m2
– Sân thượng sau: 5 x 4 x 50% = 10 m2
– Tầng Tum: 5 x 3 x 150% = 22,5 m2
– Lầu 2: 5 x 10 = 50 m2
– Lầu 1: 5 x 10 = 50 m2
– Lửng: 5 x 6 = 30 m2
– Tầng trệt: 5 x 10 = 50 m2
– Hệ móng cọc: 5 x 10 x 30% = 15m2
Tổng diện tích xây dựng
15 + 50 + 30 + 50 +50 + 22,5 +10 +7,5 = 235 m2 sàn xây dựng
Từ đó ta dùng diện tích này nhân với đơn giá mà mỗi đơn vị thi công áp dụng cho khách hàng
Giá phần thô và nhân công hoàn thiện cho nhà phố tại Saigon HT là 3,700,000 VNĐ/m2
235 m2 x 3,700,000 VNĐ = 869,500,000 VNĐ
>>> Xem thêm: nhận thi công xây dựng nhà trọn gói
Cách tính chi phí xây dựng biệt thự
Để tính chi phí biệt thự, thì chúng ta cần biết các hạng mục trong cách tính báo giá trọn gói bao gồm:
– Xây dựng phần móng: Phần tính sẽ bằng từ 30% đến 70% diện tích đất sẽ xây nhà. Và giá tính cho phần móng là đơn giá phần thô. Tùy theo loại móng đơn, móng băng, móng cọc, và vị trí đất mà sẽ có tỷ lệ % tương ứng
– Diện tích xây dựng: bao gồm diện tích xây dựng để ở, nếu bạn xây 5 tầng, thì sẽ lấy diện tích đất nhân lên thành 5 lần. Đơn giá tính trọn gói
Diện tích phần mái: phần diện tích tính sẽ bằng từ 30% đến 100% diện tích đất, và tính theo giá trọn gói. Tùy theo bạn trọn mái tôn, bê tông cốt thép, bê tông dán ngói, hay mái ngói kèo sắt.
– Diện tích tầng hầm: Phần tính sẽ bằng 150% đến 200% diện tích đất, và tính theo đơn giá thô. Phần trăm là dựa vào độ cao của tầng hầm để tính
Giả sử đơn giá xây thô là 4tr/m2, đơn giá trọn gói là 8tr/m2
Như vậy chi phí xây biệt thự sẽ rời vào khoảng:
+ Chi phí xây phần móng sẽ bằng: 200 * 50% (móng băng) * 4.000.000 = 400.000.000 VNĐ
+ Chi phí xây dựng nhà: 200 * 2 (2 tầng) * 8.000.000 = 3.200.000.000 VNĐ
+ Chi phí xây dựng phần mái tôn: 200 * 50% (mái bê tông cốt thép) * 8.000.000 = 800.000.000 VNĐ
==> Tổng chi phí xây dựng là: 3.200.000.000 + 800.000.000 + 400.000.000 = 4.400.000.000 VNĐ
>>> Xem thêm: thiết kế thi công biệt thự trọn gói
Đơn giá hoàn thiện sửa chữa nhà chung cư
STT | Hạng mục | Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá vật liệu (vnđ) | Đơn giá nhân công (vnđ) |
1 | Xây tường 110 | Gạch, cát, xi măng | m2 | 160.000 | 140.000 |
2 | Xây tường 220 | Gạch, cát, xi măng | m2 | 320.000 | 240.000 |
3 | Trát trong | Cát, xi măng | m2 | 60.000 | 90.000 |
4 | Trát ngoài | Cát, xi măng | m2 | 60.000 | 160.000 |
5 | Trát cầm cạnh cửa | Cát, xi măng | m2 | 15.000 | 65.000 |
6 | Cán nền ( dày 3cm) | Cát, xi măng | m2 | 80.000 | 50.000 |
7 | Ốp tường | Xi măng | m2 | 50.000 | 140.000 |
8 | Lát gạch | Xi măng | m2 | 50.000 | 140.000 |
9 | Trần thạch cao | Khung xương vĩnh tường, tấm thái | m2 | 115.000 | 50.000 |
10 | Vách thạch cao | Khung xương vĩnh tường, tấm thái | m2 | 180.000 | 45.000 |
11 | Sơn tường | Sơn Jotun, maxilite, Mykolor | m2 | 30.000 | 25.000 |
12 | Chống thấm | Sika TH, Membrane | m2 | 200.000 | 80.000 |
13 | Tô nền (10cm) | Cát | m2 | 100.000 | 60.000 |
>>> Xem thêm: sửa chữa gia cố biệt thự | sửa chữa cải tạo nhà trọn gói | dịch vụ sửa chữa căn hộ chung cư
GIÁ TRÊN LÀ CHO CÔNG TRÌNH TIÊU CHUẨN – ĐỂ BIÊT CHÍNH XÁC HƠN VỀ CHI TIẾT GIÁ XÂY DỰNG CHO NGỒI NHÀ CỦA BẠN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN KỸ LƯỠNG VÀ CHÍNH XÁC HƠN
Liên hệ tư vấn và báo giá – Anh Hùng 093.856.3814 – Anh Tú 093.513.3035 (hotline/zalo)
Tham khảo đơn giá vật tư xây nhà, biệt thự phần hoàn thiện
Gói vật tư hoàn thiện 2.300.000đ/ m2 |
Gói vật tư hoàn thiện 2.800.000đ/ m2 |
Gói vật tư hoàn thiện 3.500.000đ/ m2 |
Chú thích:
ĐỂ BIÊT CHÍNH XÁC HƠN VÀ CHI TIẾT HƠN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ HOẶC GỬI YÊU CẦU CỦA BẠN CHO CHÚNG TÔI
Liên hệ tư vấn và báo giá – Anh Hùng 093.856.3814 – Anh Tú 093.513.3035 (hotline/zalo)